Nghĩa là gì:
tacky
tacky /'tæki/- tính từ
- dính; chưa khô (lớp tơn...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sờn, xác xơ; tồi tàn
ticky tacky Thành ngữ, tục ngữ
nhột nhạt
1. danh từ Bất kỳ vật liệu rẻ tiền, kém chất lượng, đặc biệt được sử dụng trong xây dựng. Đánh giá về mức độ cách âm ít ỏi trong tòa nhà này, tui muốn nói rằng họ vừa làm cho những bức tường trở nên nhàm chán. tính từ Bao gồm hoặc được xây dựng từ những vật liệu rẻ trước hoặc kém chất lượng. Công ty vừa xây dựng một vài ngôi nhà gỗ nhỏ gọn gàng để bay hành đoàn có thể sống tại chỗ cho đến khi công chuyện hoàn thành. tính từ Tầm thường hoặc bất đẹp mắt về thiết kế, hình thức hoặc kiểu dáng. Họ vừa xây dựng hết hàng này đến hàng khác của những ngôi nhà nhỏ xíu cách thành phố khoảng 20 phút ngoài đường liên tiểu bang. Thiết kế của chúng quá cắt kiểu bánh quy đến nỗi thực sự hơi chán nản khi nhìn vào. ticky-tacky
(ˈtɪkitæki) n. vật liệu rẻ trước và tồi tàn. Những ngôi nhà đó chỉ được làm bằng những thứ vớ vẩn, và chúng thậm chí sẽ bất còn ở đây trong vòng hai mươi năm nữa. . Xem thêm:
An ticky tacky idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ticky tacky, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ticky tacky