tilt the scale(s) Thành ngữ, tục ngữ
nghiêng (các) thang đo
Để thay đổi sự cân bằng của một tình huống, sao cho một bên hoặc yếu tố được ưu tiên hoặc giành được lợi thế. Hai ứng cử viên gần nhau trong các cuộc thăm dò đến nỗi cả hai đều đang cạnh tranh cho một cái gì đó sẽ nghiêng thang đo có lợi cho họ. Sự đan xen rộng lớn lớn của các phương tiện truyền thông xã hội vừa làm nghiêng phần nào quy mô quyền lực trở lại tay của những người bình thường .. Xem thêm: nghiêng. Xem thêm:
An tilt the scale(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tilt the scale(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tilt the scale(s)