he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già
tilt toward Thành ngữ, tục ngữ
draw to/towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
draw towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
well-disposed toward
Idiom(s): be well-disposed toward sb or sth
Theme: FRIENDS
to feel positively toward someone or something; to feel favorable toward someone or something. • I do not think I will get a raise since the boss is not well-disposed toward me. • The senators are well-disposed toward giving themselves a raise.
go a long way toward
Idiom(s): go a long way toward doing something AND go a long way in doing something
Theme: ACHIEVEMENT
almost to satisfy specific conditions; to be almost right. • This machine goes a long way toward meeting our needs. • Your plan went a long way in helping us with our problem.
1. Để nghiêng hoặc hơi dốc về phía ai đó, vật gì đó hoặc hướng nào đó. Anh nghiêng người về phía cùng nghiệp và thì thầm điều gì đó. Chắc có cái đinh gì đó bị lỏng hay sao, vì gương này cứ nghiêng về bên trái.2. Để làm cho vật gì đó nghiêng hoặc hơi dốc về phía ai đó, vật gì đó hoặc hướng nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nghiêng" và "hướng". Bạn có phiền nghiêng màn hình về phía ghế daybed thêm một chút không? Tôi bất thể nhìn thấy nó rất rõ ràng. Cô ấy giữ một tư thế chiến đấu và nghiêng lưỡi kiếm của mình về phía đối thủ của mình .. Xem thêm: nghiêng, về phía
nghiêng về phía ai đó hoặc cái gì đó
1. Thắp sáng để nghiêng về phía ai đó hoặc cái gì đó. Bàn đang nghiêng về phía Roger. Cái lán cũ nghiêng về phía tây. 2. Hình. Để ưu tiên chọn ai đó hoặc một cái gì đó; để nghiêng về chuyện làm một cái gì đó. Tôi đang nghiêng về phía Roger cho trợ lý của tôi. Tôi đang nghiêng về phía chiếc xe màu đỏ, bất phải là chiếc xe màu đen .. Xem thêm: nghiêng, hướng. Xem thêm:
An tilt toward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tilt toward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tilt toward