time was... Thành ngữ, tục ngữ
thời (gian) gian là (khi nào)
Trong lần trước; vừa có lúc. (Được sử dụng để giới thiệu một cái gì đó vừa từng là phổ biến, đặc biệt là khi một người nghĩ rằng đó là cách mà tất cả thứ vẫn nên như vậy.) This burghal has go to the dog. Thời gian là, một người có thể đi bộ xuống phố vào ban đêm và bất sợ bị che khuất. Thời gian là khi chúng tui thực sự viết thư cho nhau, thay vì nói chuyện với nhau trên Facebook hoặc Twitter .. Xem thêm: time time ˈwas (when) ...
(old-old ) được sử dụng để nói rằng một cái gì đó vừa từng xảy ra trong quá khứ: Thời gian là khi bạn có thể đi dạo trong nước và bất nhìn thấy một người khác trong hàng dặm .. Xem thêm: thời (gian) gian. Xem thêm:
An time was... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time was..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time was...