Nghĩa là gì:
wonders
wonder /'wʌndə/- danh từ
- vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công
- the seven wonders of the world: bảy kỳ quan trên thế giới
- a wonder of architecture: một kỳ công về kiến trúc
- to work wonders: làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
- for a wonder: một cách kỳ diệu, thật là kỳ lạ
- người kỳ diệu, thần đồng
- a musical wonder: một thần đồng về nhạc
- sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc
- that is no wonder: tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên
- to fill someone with wonder: làm cho ai kinh ngạc
- động từ
- ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc
- I dont't wonder at it: điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên
- I wonder that you never heard of it: tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó
- that's not to be wondered at: không có gì đáng kinh ngạc cả
- muốn biết, tự hỏi
- I wonder who he is?: tôi tự hỏi nó là ai?
- I wonder whether you can tell me: tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không
time works wonders Thành ngữ, tục ngữ
do wonders
produce excellent results If you begin to do some exercise it will do wonders for your health.
work wonders
Idiom(s): work wonders (with sb or sth)
Theme: BENEFIT
to be surprisingly beneficial to someone or something; to be very helpful with someone or something.
• This new medicine works wonders with my headaches.
• Jean was able to work wonders with the office staff. They improved their efficiency as soon as she took over.
Wonders will never cease!
Expresses surprise at an unexpected pleasure or event (ironic).
wonders will never cease
wonders will never cease
What a surprise, as in He's on time—wonders will never cease. This expression is generally used ironically. [Late 1700s] thời (gian) gian hoạt động kỳ diệu
Khi thời (gian) gian trôi qua, nhiều vấn đề hoặc vấn đề khác nhau có xu hướng được giải quyết hoặc giảm bớt. Tôi biết thật khó để nghĩ rằng bạn sẽ ngừng đau buồn, nhưng thời (gian) gian làm nên điều kỳ diệu. Tôi chắc chắn rằng họ sẽ quên tất cả về cái pas giả nhỏ của bạn. Thời gian hoạt động kỳ diệu theo cách đó .. Xem thêm: thời (gian) gian, kỳ quan, công chuyện Thời gian hoạt động kỳ diệu.
Prov. Thời gian trôi qua có thể giải quyết nhiều vấn đề. Tôi vừa nghĩ rằng mình sẽ bất bao giờ tha thứ cho chuyện chồng cũ bỏ rơi tôi, nhưng bây giờ, mười năm sau, tui cảm thấy khá tốt với anh ấy. Thời gian làm chuyện kỳ diệu. Cuối cùng bạn sẽ thay đổi quyết định của mình. Thời gian làm chuyện kỳ diệu .. Xem thêm: thời (gian) gian, kỳ quan, công việc. Xem thêm:
An time works wonders idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time works wonders, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time works wonders