Nghĩa là gì:
tin hat
tin hat /'tin'hæt/
tin hat Thành ngữ, tục ngữ
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.
all's well that ends well
a happy ending is the most important thing, the end justifies... Although we argued and fought, we are happy with the result. All's well that ends well!
all that jazz
all related things, other similar topics They were talking about UFO's and all that jazz.
and that's that
that is final, that is the way it will be done You will be home by 10 p.m., and that's that!
at the drop of a hat
without waiting, immediately, promptly He will stop working and help you at the drop of a hat if you ask him politely.
bite the hand that feeds one
turn against or hurt a helper or supporter, repay kindness with wrong My niece is biting the hand that feeds her if she keeps abusing the help that her parents are giving her.
bite the hand that feeds you
be unkind to the one who cares for you or pays you If you criticize your employer, you bite the hand that feeds you.
bury the hatchet
stop arguing or fighting, throw down your arms When will the English and the French bury the hatchet?
buy that
believe that, eat that He says he went to see his friends at the park. I can buy that.
catch me doing that
see me doing that, find me doing that You won't catch me skydiving. It's too dangerous. mũ thiếc
1. tiếng lóng có niên lớn Một chiếc mũ thép được đội bởi binh lính và quân nhân khi chiến đấu hoặc trong các chiến trường. Chúng tui đã học được cách khó khăn trong chiến tranh để đội chiếc mũ thiếc của bạn bất kể đó là thời (gian) gian nào trong ngày hay đêm. tiếng lóng Theo cách mở rộng, bất kỳ mũ bảo hộ nào, cho dù làm bằng kim loại hay không. Nhớ đội mũ thiếc trước khi lên xe máy, được không? 3. tiếng lóng Một suy nghĩ hoang tưởng hoặc ảo tưởng xoay quanh niềm tin vào một số thuyết âm mưu hay thuyết âm mưu khác. (Một phiên bản rút gọn của thuật ngữ phổ biến hơn "mũ giấy thiếc", đen tối chỉ cách sử dụng mũ đội đầu như vậy để ngăn cản chuyện kiểm soát tâm trí hoặc đọc suy nghĩ của một người.) A: "Bạn biết rằng họ đặt những thiết bị theo dõi GPS đó vào điện thoại của bạn nên chính phủ có thể giám sát bạn, phải không? " B: "Anh bạn, bạn nên phải cởi bỏ chiếc mũ thiếc của mình và dành thời (gian) gian tránh xa Internet một thời (gian) gian." Rất nhiều người đội mũ thiếc tin rằng cuộc đổ bộ lên mặt trăng là do chính phủ Mỹ làm giả .. Xem thêm: hat, mũ thiếc
n. mũ bảo hiểm của một người lính. Bạn sử dụng chiếc mũ thiếc của mình cho tất cả thứ — giặt giũ, vận chuyển nước — bạn đặt tên cho nó. . Xem thêm: hat, thiếc. Xem thêm:
An tin hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tin hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tin hat