Nghĩa là gì:
kicker
kicker /'kikə/- danh từ
- tay đá bóng, cầu thủ bóng đá
- người hay gây chuyện om sòm; người hay cãi lại; người hay càu nhàu
- (kỹ thuật) thanh đẩy; đầu máy đẩy sau
tire kicker Thành ngữ, tục ngữ
máy đạp lốp
1. Một người kiểm tra hoặc giám định một chiếc xe cũ hoặc những chiếc xe hơi, thường mà bất thực sự có ý định mua bất cứ thứ gì. Chủ yếu được nghe ở Úc. Anh chàng này bất phải là một người mua nghiêm túc, anh ta chỉ là một người đá lốp xe. Người lãng phí thời (gian) gian của người khác. Chúng tui cần những ứng cử viên nghiêm túc cho vị trí này, vì vậy hãy đảm bảo loại bỏ bất kỳ người đá lốp nào .. Xem thêm: kicker, lốp xe. Xem thêm:
An tire kicker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tire kicker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tire kicker