to the effect that... Thành ngữ, tục ngữ
đến ảnh hưởng mà
Của hoặc có ý nghĩa chung rằng. Tôi vừa không nắm bắt được toàn bộ cuộc họp, nhưng tui đã nghe được điều gì đó cho thấy chúng tui sẽ bắt đầu nhận lại trước thưởng hàng năm trong năm nay. Phản ứng của các nhà phân tích đối với bài tuyên bố của tổng thống phần lớn là do ảnh hưởng của chuyện ông tập trung quá ít vào nền kinh tế và quá nhiều vào chính sách đối ngoại .. Xem thêm: effect, that to the efˈfect that ...
, to this / that efˈfect
được sử dụng khi đưa ra ý nghĩa cơ bản của những gì ai đó vừa nói hoặc viết, mà bất sử dụng từ chính xác của họ: Một lá thư được gửi cho nhân viên với ý nghĩa mà cửa hàng sẽ phải đóng cửa. ♢ Cô ấy bảo tui không được can thiệp, hoặc lời nói có hiệu lực .. Xem thêm: effect. Xem thêm:
An to the effect that... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to the effect that..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to the effect that...