Nghĩa là gì:
blossom
blossom /'blɔsəm/- danh từ
- (nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng
- nội động từ
- ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
toddy blossom Thành ngữ, tục ngữ
whore blossom
pimple, cold sore, zit Every time I eat shortbread, I get whore blossoms on my chin.
blossom out
1.come out in blossom开花
The fruit trees have blossomed out beautifully.这些果树花开得很美。
2.develop发展;成长
He blossomed out as a firstrate athlete.他锻炼成为第一流的运动员。
She has blossomed out into a lovely young woman.她已长成一个可爱的年轻女子。
blossom into
blossom into
Also, blossom out. Develop, flourish, as in She's blossomed into a fine young woman, or His business has blossomed out and he's doing well. [Second half of 1800s] booze annual
date. Mũi một người xuất hiện màu đỏ, sưng, gồ ghề, thường (nhưng do nhầm lẫn) được đánh giá là lạm dụng rượu lâu dài. "Toddy" dùng để chỉ rượu vừa được pha loãng với nước nóng và đường, cũng như các loại gia (nhà) vị khác hoặc nước cốt chanh. Người say cũ có tất cả những đặc điểm khuôn mẫu — một chứng nấc cụt kinh niên, một bông hoa chập chờn rực rỡ trên mũi, và bộ quần áo xộc xệch chưa thấy máy giặt trong nhiều tuần. Không chỉ là khó coi, có bông hoa to và xấu xí này khiến tất cả người nghĩ rằng tui là một người tươi tốt .. Xem thêm: hoa hoa mới nở
n. nổi mụn lớn do uống quá nhiều. (xem thêm dâu tây.) Anh ta đang thể hiện một bông hoa đang chập chững biết đi sẽ là niềm ghen tị của bất kỳ kẻ ăn bám nào trên hàng trượt. . Xem thêm: hoa. Xem thêm:
An toddy blossom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toddy blossom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toddy blossom