Nghĩa là gì:
all-around
all-around /'ɔ:ləraund/- tính từ
- (thể dục,thể thao) toàn diện, giỏi nhiều môn
toss around Thành ngữ, tục ngữ
around the bend
crazy or insane, off your rocker If I had to listen to that noise all the time, I'd go around the bend.
around the clock
twenty-four hours, 'round the clock Julie worked around the clock to finish her sewing project.
beat around the bush
speak indirectly or evasively Stop beating around the bush and give us your final decision.
been around
experienced, not naive, wasn't born yesterday "Margo's been around; she can work with the convicts."
bomb around
drive around, drive your car for fun, cruise """Where have you been?"" ""Bombin' around in Rod's car."""
bring around/round
restore to health or consciousness, cure The medical workers were able to bring the man around after the accident.
circles around you
much better than you, no contest Why do you play cards with her? She can play circles around you.
come around
begin to co-operate, believe, come onside When he reads the report, he'll come around. He'll believe us.
drive around
drive a car up and down the streets, tooling around At night we drove around town, looking for something to do.
fart around
play instead of work, goof off, hang out When we were kids we used to fart around at my uncle's store. ném xung quanh
1. Để ném, ném hoặc ném ai đó hoặc cái gì đó từ nơi này sang nơi khác hoặc qua lại. Một tên, danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "xung quanh". Chúng tui ra ngoài ném bóng đá xung quanh. Những con sóng lớn hất tung chúng tui trong khi chúng tui đang ở ngoài biển khơi.2. Để thảo luận về điều gì đó, đặc biệt là theo cách bất chính thức, giả thuyết hoặc bay ngẫu nhiên. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "xung quanh". Chúng tui đã đưa ra một vài kế hoạch về cách chúng tui có thể khơi dậy sự quan tâm đến sản phẩm của mình. Hãy đưa ra ý tưởng trong cuộc họp tiếp theo của chúng ta. Để di chuyển bất ngừng nghỉ từ vị trí này sang vị trí khác. Cơn sốt đó khiến tui trằn trọc trên giường cả đêm. Đứa trẻ bất chịu ngồi yên, quăng quật xung quanh chỗ ngồi của mình vì buồn chán .. Xem thêm: xung quanh, quăng quăng ai đó hoặc vật gì đó
ném ai đó hoặc vật gì đó xung quanh. Những con sóng hất tung anh và gần như cuốn anh trên những tảng đá. Sóng hất tung tất cả những chiếc thuyền nhỏ .. Xem thêm: xung quanh, quăng quăng quật cái gì
Hình. để thảo luận về điều gì đó. Tôi có một vài điều cần thảo luận. Chúng ta có thể gặp nhau sau và ném chúng xung quanh không? Chúng tui đưa ra một vài ý tưởng sau bữa tối .. Xem thêm: xung quanh, ném ném xung quanh
hoặc ném khoảng v.
1. Để ném đi ném lại một thứ gì đó một cách tùy tiện: Chúng tui đến công viên và ném xung quanh một quả bóng đá. Mang quả bóng chày đến công viên để chúng ta có thể ném nó xung quanh.
2. Thay đổi tư thế bất thoải mái khi nằm trên giường: Bệnh nhân trằn trọc trong giấc ngủ. Tôi trằn trọc cả đêm và bất ngủ được.
3. Để thảo luận một cái gì đó một cách bất chính thức; đáng chú ý: Chúng tui đã đưa ra ý tưởng chuyển đến một vùng khí sau ấm hơn. Họ đưa ra đề xuất tại cuộc họp, nhưng bất ai quan tâm.
4. Để di chuyển bất ngừng nghỉ; ngoằn ngoèo: Con tàu tung tăng giữa biển khơi.
5. Để ném, ném hoặc đẩy ai đó hoặc một cái gì đó liên tục về; ném ai đó hoặc cái gì đó tới lui: Cơn bão dữ dội vừa hất tung con tàu. Hành lý vứt lung tung trong thùng xe.
. Xem thêm: xung quanh, tung. Xem thêm:
An toss around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toss around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toss around