Nghĩa là gì:
abases
abase /ə'beis/- ngoại động từ
- làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục
- to abase one-self: tự hạ mình
touch (on) all (the) bases Thành ngữ, tục ngữ
Cover all the bases
If you cover all the bases, you deal with all aspects of a situation or issue, or anticipate all possibilities. ('Cover all bases' is also used.)
load the bases|base|bases|fill|fill the bases|load
v. phr. To get men on all three bases in baseball. The Mets loaded the bases with two singles and a base on balls. Don hit a home run with the bases loaded. chạm (vào) tất cả (các) cơ sở
Để bao gồm, tham chiếu đến hoặc thực hiện hành động trên tất cả yếu tố hoặc khía cạnh mong muốn hoặc bắt buộc (của một cái gì đó). Bài luận đề cập đến tất cả các cơ sở, nhưng nó bất có tác dụng gì nhiều để trình bày rõ hơn về chúng hoặc giới thiệu bất kỳ hiểu biết mới nào. Đối với các fan của thể loại này, phim chạm vào tất cả các đế .. Xem thêm: tất cả, các căn cứ, hãy chạm vào chạm vào tất cả các căn cứ
hoặc chạm vào tất cả các căn cứ
Nếu ai đó hoặc vật gì đó chạm vào tất cả các căn hoặc chạm vào tất cả các căn, chúng đối phó với hoặc bao gồm tất cả những thứ khác nhau mà chúng phải có. Bài tuyên bố của ông ấy tuy ngắn nhưng ông ấy vừa chạm đến tất cả các cơ sở. Thực đơn đơn giản bao gồm tất cả các cơ sở: thịt, cá, gia (nhà) cầm và mì ống. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hoặc cái gì đó bao gồm tất cả các cơ sở hoặc bao gồm tất cả các cơ sở. Sếp bao quát tất cả căn cứ khi lập công. Lưu ý: Trong bóng chày, người đánh bóng phải chạm vào các đế thứ nhất, thứ hai và thứ ba để ghi điểm chạy. . Xem thêm: tất cả, căn cứ, cảm ứng. Xem thêm:
An touch (on) all (the) bases idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch (on) all (the) bases, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch (on) all (the) bases