Nghĩa là gì:
forelock
forelock /'fɔ:lɔk/- danh từ
- to catch (seize, take) time (occasion) by the forelock
- nắm thời cơ không để lỡ dịp tốt
touch your forelock Thành ngữ, tục ngữ
chạm vào khóa trước của (một người)
Để thể hiện sự tôn trọng quá mức đối với người có đất vị cao hơn. Một đen tối chỉ về hành động trước đây là kéo tóc phía trước của một người thay vì đội mũ. Tôi ghét tham gia (nhà) các cuộc họp với Giám đốc điều hành vì sau đó tui phải chứng kiến tất cả các quản lý khu vực chạm vào nắm đấm của họ như những kẻ ngáo đá. sứt đầu mẻ trán khi gặp người có đất vị cao hơn. Đây là một nước dân chủ và chúng tui không muốn tất cả người kéo khóa của họ, trước đây, tất cả người thường cởi mũ hoặc kéo khóa của họ (= tóc trên trán) để thể hiện sự tôn trọng .. Xem thêm: mở khóa, sờ mó , sự kéo mạnh. Xem thêm:
An touch your forelock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch your forelock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch your forelock