trade off Thành ngữ, tục ngữ
trade off
trade off
Exchange one thing for another, especially as a compromise. For example, They were willing to trade off some vacation for the freedom to work flexible hours. This idiom gave rise to tradeoff for “an exchange.” [First half of 1800s] đánh đổi
1. Trao đổi thứ gì đó để đổi lấy thứ khác như một phần của thỏa thuận hoặc thỏa hiệp. Thành thật mà nói, tui sẵn sàng đánh đổi một số trước lương của mình để có tiềm năng làm chuyện ba ngày một tuần. Để thay phiên nhau làm điều gì đó. Tất cả chúng ta đều đánh đổi những công chuyện xung quanh nhà mỗi tuần .. Xem thêm: mua đứt, đổi chác đánh đổi thứ gì
1. Lít để loại bỏ một cái gì đó trong một cuộc trao đổi. Tôi vừa đổi chiếc xe của mình. Tôi vừa đổi chiếc xe cũ của mình để lấy một chiếc mới.
2. Hình. Để hy sinh một cái gì đó trong một cuộc trao đổi. Bạn có thể kết thúc giao dịch bảo đảm công chuyện để kiếm nhiều trước hơn. Đừng đánh đổi sự an toàn trong công chuyện của bạn .. Xem thêm: đánh đổi đánh đổi
Đánh đổi thứ này lấy thứ khác, đặc biệt là thỏa hiệp. Ví dụ, họ sẵn sàng đánh đổi một số kỳ nghỉ để được tự do làm chuyện theo giờ giấc linh hoạt. Thành ngữ này vừa tạo ra sự đánh đổi để lấy "một cuộc trao đổi." [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: off, barter barter off
v. Thay phiên nhau: Bạn cùngphòng chốngcủa tui và tui đánh đổi chuyện rửa bát.
. Xem thêm: tắt, đổi. Xem thêm:
An trade off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trade off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trade off