trade in Thành ngữ, tục ngữ
trade insults
insult each other, say rude things to each other, mudsling When the two men couldn't agree on the cause of the problem, they began trading insults.
TRADE IN
(separable) to exchange something (usually used) for payment or partial payment for something else.
" Max traded his old jalopy in as a down payment on a new BMW."
trade in|trade
v. To give something to a seller as part payment for another thing of greater value. The Browns traded their old car in on a new one.
Synonym: TURN IN3. giao dịch
1. Để đổi một mặt hàng vừa qua sử dụng lấy một mặt hàng mới, thường bằng cách sử dụng số trước thu được từ chuyện bán nó để trả một phần giá của mặt hàng mới. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thương mại" và "trong." Anh trai tui kinh doanh xe hàng năm để có được mẫu xe mới nhất trên thị trường. Tôi vừa từng thích kinh doanh các trò chơi điện hi sinh cũ của mình để có thể mua những trò chơi mới. Để kinh doanh bằng cách chế biến, mua và / hoặc bán một sản phẩm hoặc hàng hóa cụ thể hoặc kinh doanh trên một thị trường cụ thể. Công ty của bố tui kinh doanh phụ tùng công nghề .. Xem thêm: buôn bán buôn bán thứ gì đó (lấy thứ gì đó)
và buôn bán thứ gì đó (về thứ gì đó) để trả lại thứ gì đó, chẳng hạn như ô tô, đến nơi có ô tô bán như thanh toán một phần trên một chiếc xe mới. Tôi vừa đổi chiếc xe cũ của mình lấy một chiếc mới. Tôi vừa đổi chiếc auto cũ của mình để lấy một chiếc ô tô mới hơn .. Xem thêm: buôn bán buôn bán
Cho hoặc bán một món đồ cũ hoặc vừa qua sử dụng và áp dụng giá trị hoặc trước thu được cho một món đồ mới. Ví dụ: Một số người thích giao dịch xe ô tô cũ của họ cho lớn lý, nhưng chúng tui cảm thấy rằng chúng tui sẽ làm tốt hơn bằng cách bán nó. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: buôn bán buôn bán
v.
1. Để tham gia (nhà) vào chuyện mua và bán một số sản phẩm hoặc hàng hóa: Công ty của chúng tui kinh doanh vàng và bạc.
2. Để sử dụng thứ gì đó làm thanh toán hoặc thanh toán một phần cho một giao dịch mua mới: Bạn có thể giao dịch tất cả các bản ghi cũ của mình để lấy một số đĩa CD mới. Chúng tui đã đổi chiếc xe nhỏ của mình để lấy một mẫu xe lớn hơn.
. Xem thêm: buôn bán. Xem thêm:
An trade in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trade in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trade in