treat (someone or something) as (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
coi (ai đó hoặc điều gì đó) như (ai đó hoặc điều gì đó khác)
Để xem xét, quan tâm hoặc đối phó với ai đó hoặc điều gì đó như thể họ hoặc đó là một loại người hoặc vật nhất định. Tôi quyết định rời bỏ công chuyện — tui đã đủ bị sếp coi như một kẻ nghề dư. Chúng tui phải coi những mối đe dọa như thế này là đáng tin cậy cho đến khi chúng tui có bằng chứng nếu không. Xin đừng coi tui là khách. Bạn coi ban biên tập như một rào cản bất cần .. Xem thêm: coi coi như
v. Xem xét và xử lý ai đó hoặc điều gì đó theo một cách nào đó: Nhà vua vừa nhận được thông báo về một cuộc nổi dậy, nhưng lại coi họ như một trò đùa. Tôi từ chối được đối xử như một công dân hạng hai.
. Xem thêm: điều trị. Xem thêm:
An treat (someone or something) as (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with treat (someone or something) as (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ treat (someone or something) as (someone or something else)