Nghĩa là gì:
entreating
entreat /in'tri:t/- ngoại động từ
- khẩn nài, khẩn khoản, nài xin
- to evil entreat: (kinh thánh) ngược đãi
trick or treating Thành ngữ, tục ngữ
trick-or-treat
Hành động hóa trang vào lễ hội Halloween và đi đến cửa nhà của nhiều người để xin kẹo, tại thời (gian) điểm đó, họ nói cụm từ "lừa hoặc điều trị!". Điển hình là do trẻ em biểu diễn. Xin lỗi, tui không thể đến, tui đã hứa với đứa em trai của tui rằng tui sẽ đưa nó đi chữa bệnh cho nó tối nay. Bạn bất nghĩ rằng bạn vừa già một chút để vẫn có thể lừa hoặc đối xử? Xem thêm:
An trick or treating idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trick or treating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trick or treating