Nghĩa là gì:
maltreater
maltreater /mæl'tri:tə/- danh từ
- người ngược đâi, người bạc đãi, người hành hạ
trick or treater Thành ngữ, tục ngữ
trick-or-treater
Một người, thường là trẻ em, mặc trang phục hóa trang vào lễ hội Halloween và đi đến cửa nhà của nhiều người để xin kẹo, lúc đó họ nói cụm từ "lừa hoặc điều trị ! " Tôi hơi buồn, hầu như bất có bất kỳ trò lừa hoặc xử lý nào đến cửa nhà chúng tui trong năm nay. Bạn có nghĩ rằng bạn hơi già cho một kẻ lừa lọc hay lừa dối hay không? Xem thêm:
An trick or treater idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trick or treater, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trick or treater