Nghĩa là gì:
biscuits
biscuit /'biskit/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy mặn (thường ăn nóng với bơ); bánh bơ tròn
- đồ sứ mới nung lần thứ nhất (chưa tráng men)
- màu bánh quy, màu nâu nhạt
trip for biscuits Thành ngữ, tục ngữ
chuyến đi tìm bánh quy
Một cam kết cuối cùng là không nghĩa, không ích hoặc thất bại. Bạn có nhớ đổ xăng vào xe không? Nếu không, đây sẽ là một chuyến đi dành cho bánh quy! Toàn bộ cuộc điều tra kết thúc là một chuyến đi tìm bánh quy một khi thẩm phán phán quyết bằng chứng của chúng tui là bất thể chấp nhận được trước tòa .. Xem thêm: biscuit, chuyến đi. Xem thêm:
An trip for biscuits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trip for biscuits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trip for biscuits