Nghĩa là gì:
halved
halve /hɑ:v/- ngoại động từ
- chia đôi; chia đều (với một người nào)
- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)
- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)
trouble shared is trouble halved Thành ngữ, tục ngữ
A problem shared is a problem halved
If you talk about your problems, it will make you feel better. một rắc rối được sẻ chia là một rắc rối giảm đi một nửa
câu tục ngữ Bằng cách thảo luận về vấn đề của một người hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ của ai đó về vấn đề đó, tình huống sẽ bất còn khó khăn, đau khổ hay khó khăn nữa. A: "Gần đây tui đã có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng tui không muốn trở thành kẻ thất bại." B: "Này, rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa. Hãy nói cho tui biết có chuyện gì, và có thể tui sẽ giúp được.". Xem thêm: giảm một nửa, sẻ chia, rắc rối rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa
Câu tục ngữ Bằng cách thảo luận về vấn đề của một người hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ của ai đó về vấn đề đó, tình huống sẽ bất còn khó khăn, đau khổ hay khó khăn. A: "Gần đây tui đã có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng tui không muốn trở thành kẻ thất bại." B: "Này, rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa. Hãy nói cho tui biết có chuyện gì, và có thể tui sẽ giúp được.". Xem thêm: giảm một nửa, sẻ chia, rắc rối. Xem thêm:
An trouble shared is trouble halved idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trouble shared is trouble halved, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trouble shared is trouble halved