Nghĩa là gì:
along
along /ə'lɔɳ/- phó từ
- theo chiều dài, suốt theo
- tiến lên, về phía trước
- come along: đi nào, đi lên, tiến lên đi
- how are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?
- all along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu
- I knew it all along: tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó
- it happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh
- along with
- theo cùng với, song song với
- come along with me: hãy đi với tôi
- right along
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng
- giới từ
- dọc theo, theo
- to walk along the road: đi dọc theo con đường
- along the river: dọc theo con sông
trudge along Thành ngữ, tục ngữ
all along
all the time I knew all along that he would not get the promotion.
along those lines
similar, on the same topic, in that vein He wants a job in health care or nursing, along those lines.
get along
leave It
get along with someone
have a good relationship with someone I don
go along
agree, co-operate They went along with his idea about having a party on the weekend.
go along with
pretend you do not know, play along If we have a surprise party for Kay, will you go along with it?
have a hitch in your getalong
limp, walk with a limp Since he broke his ankle, he's had a little hitch in his getalong.
hitch in your getalong
(See have a hitch in your getalong)
how are you getting along
are you able to do it? are you okay? how are you doing """How are you getting along at the new school, Gail?"" ""Fine. I like my subjects."""
play along
pretend to believe, go along with, let on Lisa played along with the joke on Mark. She didn't tell him. lê bước theo
1. Để bước tiếp với những bước nặng nhọc, vất vả. Chúng tui lê bước trên lớp bùn dày, bị cơn đói và sự mệt mỏi đè nặng lên. Chúng ta vừa gần đến nơi chưa? Chúng tui đã đi cùng hơn một giờ! 2. Để đi bộ trên chiều dài của vật gì đó với những bước nặng nhọc, khó nhọc. Tôi lê bước trên vỉa hè dẫn đến tòa nhà vănphòng chốngcủa mình, sợ hãi về cuộc đối đầu giữa tui và ông chủ. Những đứa trẻ lê bước trên con đường mòn phía sau cha mẹ chúng trong sự im lặng ủ rũ. Để đạt được tiến bộ với tốc độ chậm, gian khổ. Công chuyện tẻ nhạt kinh khủng, nhưng tui chỉ đeo tai nghe và tiếp tục lê bước. Tôi biết những tuần vừa qua thật khó khăn cho toàn đội, nhưng chúng tui phải nỗ lực đến cùng .. Xem thêm: clump clump Along
để vững bước. Dường như chúng tui đã lê bước dài hàng dặm. Khi chúng tui lê bước trên đường, chúng tui đã quên mất nó lạnh như thế nào .. Xem thêm: lê bước. Xem thêm:
An trudge along idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trudge along, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trudge along