turn (one's) nose up at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ngoảnh mặt (ai đó) lên trước (ai đó hoặc điều gì đó)
Để từ chối ai đó hoặc điều gì đó với thái độ khinh thường (có thể đi kèm với nghĩa đen là chúi mũi vào bất khí). Tự nhiên, con mèo của tui cứ ngoác mũi lên vì món ăn đắt trước mà tui mua cho nó .. Xem thêm: ngoáy mũi, ngoảnh mặt ngoảnh mặt nhìn ai đó hay cái gì đó
1. Lít ngẩng cao đầu và do đó, mũi của một người hơi nhếch lên như một dấu hiệu của sự từ chối. Tôi bất bao giờ ngoảnh mặt lên trước thức ăn. Tôi bất bao giờ ngoáy mũi trước món tráng miệng, bất kể đó là món gì.
2. Hình. Để chế nhạo ai đó hoặc một cái gì đó; để từ chối ai đó hoặc điều gì đó. John anchorage mũi lại với Ann, và điều đó làm tổn thương cảm xúc của cô. Anh ta ngoáy mũi lên .. Xem thêm: ngoáy mũi, ngoảnh mặt, ngước lên hếch mũi lên ở cái gì đó
hoặc hếch mũi lên cái gì đó
INFORMALCOMMON Nếu bạn hếch mũi lên ở hoặc anchorage đầu lại với nó, bạn từ chối nó bởi vì bạn nghĩ rằng nó bất đủ tốt cho bạn. Hettie sẽ ngước nhìn bộ quần áo đường phố rẻ trước và vui vẻ của tôi. Những sinh viên tốt nghề đại học đang tập trung vào các công chuyện kinh doanh và thay vào đó cố gắng vào giảng dạy ở trường lớn học. Lưu ý: Bạn thường sử dụng cách diễn đạt này để thể hiện rằng bạn bất tán thành hành vi của người đó vì họ quá tự hào. . Xem thêm: ngoáy mũi, cái gì đó, ngoảnh mặt lên ngoáy mũi vào cái gì đó
(thân mật) từ chối hoặc từ chối điều gì đó vì bạn bất nghĩ nó đủ tốt cho bạn: Con mèo ngoáy mũi vào cái gì đó thức ăn .. Xem thêm: mũi, cái gì, quay, lên. Xem thêm:
An turn (one's) nose up at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn (one's) nose up at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn (one's) nose up at (someone or something)