turn around (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. anchorage lại
1. Để xoay. Trái đất anchorage quanh một trục, cung cấp cho chúng ta ngày và đêm. Để xoay quanh (một cái gì đó). Trái đất anchorage xung quanh Mặt trời, điều này cho chúng ta các mùa của chúng ta. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó xoay trong một hoặc nhiều vòng tròn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Tôi sẽ đeo chiếc khăn bịt mắt này cho bạn và xoay người bạn lại, sau đó bạn cố gắng đánh piñata bằng cây gậy này. Anh ta xoay vòng anchorage cho đến khi tiếng lắc của ổ khóa vào đúng vị trí. Để xoay cho đến khi được định hướng theo hướng ngược lại. Tôi anchorage lại rất nhanh, chắc chắn rằng tui đã nghe thấy ai đó nói tên mình. Xe cảnh sát anchorage lại và bắt đầu truy đuổi chiếc xe đang vượt đèn đỏ. Để biến một cái gì đó sao cho mặt bên kia của nó bây giờ có thể nhìn thấy được. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Tôi anchorage cái khung lại và nhận ra rằng nó có một hình khắc đặc biệt trên đó. Hãy xoay tấm biển để tất cả người bất nhìn thấy nó nói gì. Để đảo ngược hướng hoặc quá trình của ai đó hoặc cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Tôi thề, nếu bọn trẻ các người bất ngừng đánh nhau ở đó, tui sẽ anchorage chiếc xe này lại và đưa chúng tui về thẳng nhà! 7. Để cải thiện theo một cách nào đó, đặc biệt là sau một màn trình diễn kém. Vòng loại trực tiếp sẽ bắt đầu sau một tháng — điều đó bất còn nhiều thời (gian) gian để xoay chuyển tình thế. Có đúng là doanh thu của công ty anchorage đầu trong quý này không? 8. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó bắt đầu thành công hoặc thuận lợi sau một thời (gian) gian sa sút. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Phó Giám đốc Tiếp thị mới thực sự vừa xoay quanh công ty. Chúng tui hy vọng sẽ xoay chuyển vận may với một chiến thắng vào thứ Bảy này. Làm điều gì đó đột ngột bất mong muốn và thường bất như ý muốn. Tôi vừa mong đợi một cái tát vào cổ tay hoặc một cái gì đó vì vừa thực hiện một trò đùa bất phù hợp như vậy, nhưng sau đó họ anchorage lại và sa thải tôi! Tôi vừa rất run sau khi cô ấy anchorage lại và đổ lỗi cho tui về những gì vừa xảy ra. Để chuẩn bị một thứ gì đó vừa được người khác sử dụng để nó sẵn sàng cho người khác hoặc những người tiếp theo. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Nhân viên phục vụ ở đây được khuyến khích anchorage vòng các bàn càng nhanh càng tốt cho những khách hàng mới. Máy bay vừa đến, nhưng nhân viên sân bay phải anchorage đầu lại trước khi cho chúng tui lên máy bay. Để trả thành công chuyện dự kiến hoặc cần thiết về một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Người đàn ông đang giải quyết đôi giày của tui nói rằng anh ta có thể thay đổi chúng trong một vài ngày. Họ đang mong đợi chúng tui sẽ thay đổi từng thiết kế trong một hoặc hai ngày. Điều đó chỉ là bất tiềm thi! 12. Để thay đổi, bóp méo hoặc trình bày sai ý nghĩa dự định của điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Không, đó bất phải là ý của tui — đừng xoay chuyển lời nói của tui như thế! Bạn bất thể chỉ xoay chuyển từ ngữ của tác giả để phù hợp với chương trình nghị sự của bài luận của bạn. Tôi nghĩ rằng chồng cô ấy đang xoay chuyển suy nghĩ của cô ấy và làm xói mòn niềm tin của cô ấy vào những gì cô ấy đang thấy.13. Làm cho ai đó bối rối, mất phương hướng hoặc lạc lối. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "around." Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Những con đường mòn quanh co đó thực sự có thể khiến bạn anchorage đầu lại nếu bạn bất cẩn thận, đặc biệt là khi trời bắt đầu tối. Tôi vừa thực sự anchorage lại giữa bài tuyên bố của mình. Chắc hẳn tất cả người đang nghe tui nghe có vẻ trả toàn nực cười .. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage lại (cái gì đó)
Để đảo ngược hướng hoặc quá trình của một cái gì đó; để đảo ngược cách một cái gì đó đang đối mặt hoặc định hướng. Tôi thề, nếu bọn trẻ các người bất ngừng đánh lại ở đó, tui sẽ anchorage lại chiếc xe này và đưa chúng ta về thẳng nhà! Công ty đang thuê một nhà tư vấn tài chính mới để xoay chuyển xu hướng bán hàng trong hai năm qua .. Xem thêm: anchorage vòng, xoay chuyển xoay chuyển điều gì đó
và xoay chuyển điều gì đó để đảo ngược hướng của điều gì đó; để gây ra một cái gì đó đối diện với hướng ngược lại. Anchorage đầu xe lại và đi theo hướng khác.
Nếu bạn xoay ghế lại, chúng ta có thể nhìn thấy nhau trong khi nói chuyện .. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage lại
và anchorage về hướng ngược lại; anchorage mặt về hướng ngược lại hoặc anchorage trả toàn. Xe buýt anchorage đầu và đi theo hướng khác. Hãy anchorage đầu lại để tui có thể biết bạn là ai .. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage ngược lại
Đảo ngược hướng đi hoặc hướng đi của một cái gì đó hoặc một người nào đó, như trong trường hợp của anh ta có cách xoay chuyển tình thế kinh doanh thất bại, hoặc Nếu ai đó bất anchorage lưng lại với anh ta, anh ta sẽ gặp rắc rối. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage lại
v.
1. Để gây ra điều gì đó ngược hướng hoặc đi ngược chiều: Người lái xe vừa anchorage đầu xe lại. Đứa trẻ anchorage xung quanh chiếc xe đạp.
2. Để đảo ngược đường đi, hướng đi hoặc hướng đi của một người: Chúng tui anchorage lại và trở về nhà.
3. Để đảo ngược sự suy giảm về hiệu suất, giá trị hoặc tình trạng: Cổ phiếu vừa anchorage đầu.
4. Để gây ra điều gì đó đảo ngược sự suy giảm về hiệu suất, giá trị hoặc sức khỏe: Chủ sở có mới vừa anchorage lưng lại với công ty. Người cố vấn vừa xoay chuyển cuộc hôn nhân của chúng tôi.
5. Để nhận, xử lý và gửi một thứ gì đó đi: Nếu bạn bỏ công chuyện giặt hấp hôm nay, chúng tui có thể xử lý nó trước Thứ Hai. Ngân hàng sẽ anchorage vòng séc một cách nhanh chóng.
6. Để làm sai lệch mục đích, ý định hoặc nội dung của điều gì đó: Đừng xoay chuyển lời nói của tôi! Họ xoay quanh những ý tưởng của tui đến nỗi tui thậm chí bất nhận ra chúng.
. Xem thêm: anchorage lại, anchorage anchorage lại
và anchorage lại. [Để làm gì đó] để trải qua một sự thay đổi lớn, năng động. Khi cuộc sống đảo lộn và tất cả thứ suôn sẻ hơn, Frank cảm giác hạnh phúc hơn. . Xem thêm: anchorage quanh, quay. Xem thêm:
An turn around (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn around (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn around (something)