turn the other cheek, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ngoảnh mặt lại
Để chấp nhận bị ngược đãi mà bất trả thù hoặc tìm cách trả thù. Cụm từ này bắt nguồn từ lời chỉ dẫn của Chúa Giê-su cho những người theo ngài trong Kinh thánh. Đúng, anh ấy rất thô lỗ với tôi, nhưng tui biết anh ấy bất khỏe nên tui đã anchorage má bên kia .. Xem thêm: anchorage má, anchorage bên kia, anchorage anchorage má kia
Hình. bỏ qua sự lạm dụng hoặc một sự xúc phạm. Khi Bob nổi giận với Mary và quát mắng cô ấy, cô ấy chỉ anchorage sang má bên kia. Thường thì tui anchorage má bên kia khi ai đó thô lỗ với tui .. Xem thêm: má, người khác, anchorage anchorage má bên kia
Đáp lại một cách nhẹ nhàng hoặc nhẹ nhàng để xúc phạm hoặc gây thương tích mà bất trả đũa. Ví dụ, bất có ích gì khi tranh luận với người giám sát không lý đó; chỉ anchorage má bên kia. Cách diễn đạt này xuất phát từ Tân Ước, trong đó Chúa Giê-su bảo các môn đồ của ngài yêu kẻ thù của mình và đưa má bên kia của họ cho những người vừa đánh một bên má (Lu-ca 6:29). . Xem thêm: ngoáy má, ngoảnh mặt lại anchorage má bên kia
LƯU Ý Nếu bạn anchorage sang má bên kia khi ai đó làm hại hoặc xúc phạm bạn, bạn bất có hành động ngược lại với họ. Ian phải học cách anchorage sang má bên kia, bất kể lời khiêu khích là gì. Nếu họ từ chối đối phó với những kẻ phân biệt chủng tộc này, chúng tui sẽ tự giải quyết vấn đề. Những ngày ngoảnh mặt bên kia vừa qua lâu rồi. Lưu ý: Câu nói này xuất phát từ lời Chúa Giê-su nói với các môn đồ của Ngài trong Kinh thánh: `` Đừng chống lại điều ác; nhưng hễ ai đập vào má phải ngươi, hãy anchorage mặt lại với hắn. ' (Ma-thi-ơ 5:39). Xem thêm: má, má khác, anchorage anchorage má kia
kiềm chế bất trả đũa khi bạn bị tấn công hoặc xúc phạm. Câu nói này xuất phát từ Ma-thi-ơ 5:39: 'Nhưng ta nói cùng các ngươi rằng: Các ngươi bất chống lại điều ác, nhưng hễ ai đập vào má phải của ngươi, thì hãy anchorage mặt lại với người ấy' .. Xem thêm: má, khác, hãy anchorage lại anchorage đầu sang hướng khác
đưa ra quyết định có cân nhắc để giữ bình tĩnh và bất hành động quá khích khi ai đó vừa làm tổn thương bạn hoặc khiến bạn tức giận: Thật khó để anchorage sang bên kia khi tất cả người đang chỉ trích bạn một cách bất công. Đây là một cụm từ được Chúa Giê-su sử dụng trong Kinh thánh .. Xem thêm: má, má khác, anchorage anchorage má bên kia, để
đáp lại những lời lăng mạ, khiêu khích hoặc đàn áp một cách dịu dàng. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, nơi Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ của mình, “Hỡi kẻ nào đánh má này, hãy cúng má bên kia” (Lu-ca 6:29). Mặc dù thuật ngữ này vẫn còn tại cho đến nay, qua nhiều thế kỷ, nó vừa làm nảy sinh những tranh luận sôi nổi liên quan đến sự khôn ngoan của hành vi đó. Gerald S. Lee vừa viết trong Crowds (1913): “Xoay má bên kia là một loại jiu-jitsu đạo đức, nhưng một số nhà tâm lý học tin rằng nó chỉ đơn giản là khuyến khích kẻ gây hấn và gia (nhà) tăng sự thù đối .. Xem thêm: khác, anchorage lưng. Xem thêm:
An turn the other cheek, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn the other cheek, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn the other cheek, to