turn the page Thành ngữ, tục ngữ
on da same page
to agree with someone
page
see on da same page
On the same page
If people are on the same page, they have the same information and are thinking the same way.
Read from the same page
When people are reading from the same page, they say the same things in public about an issue.
on a rampage
on a rampage Behaving violently, as in
There was a near riot after the game, when some of the spectators went on a rampage. This term comes from the Old Scots verb
ramp, meaning “to storm and rage.” [Mid-1800s]
rampage
rampage see
on a rampage.
lật trang
Để chuyển sang một thứ khác, đặc biệt là giai đoạn tích cực hơn sau giai đoạn tiêu cực; tiếp tục. Sau một nhiệm kỳ đầy căng thẳng và hỗn loạn tại công ty đó, tui rất vui mừng lật lại trang và bắt đầu ở vị trí mới này. Tôi nghĩ chúng ta có thể lật lại cuộc thảo luận này, Joe. Chúng ta bất còn gì phải nán lại nữa .. Xem thêm: lật trang
lật trang
Nếu ai đó hay điều gì đó lật ngược trang này, họ vừa có một khởi đầu mới sau một thời (gian) gian khó khăn và rắc rối. Các cổ đông tại cuộc họp thường niên của công ty sẽ tìm kiếm những dấu hiệu cho thấy công ty đang gặp khó khăn thực sự có ý nghĩa lật ngược tình thế. Chúng tui có thể chơi tốt hơn nhiều, nhưng hôm nay tui tin rằng chúng tui đã lật ngược tình thế. So sánh với lật một lá mới .. Xem thêm: trang, lần lượt. Xem thêm: