turn to Thành ngữ, tục ngữ
turn to
go to for help He turned to his wife
turn to|turn
v. To begin working with much energy. All the boys turned to and cleaned the cabin in a few minutes. Mary turned to and studied for the test.
Synonym: FALL TO.
return to the fold
return to the fold
Come back to a group after an absence, as in Matthew taught for a number of years, but now he's returned to the fold as vice-president of the firm. This term employs fold in the sense of “an enclosure for sheep,” which has been used figuratively since the first half of the 1300s.
turn to good account
turn to good account
Use for one's benefit, as in He turned the delay to good account, using the time to finish correspondence. This idiom, first recorded in 1878, uses account in the sense of “a reckoning.” chuyển sang
1. Để xác định vị trí của bản thân hoặc ai đó để đối mặt với ai đó hoặc điều gì đó cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "to". Tất cả chúng tui anchorage ra sân khấu khi ánh đèn trong khánphòng chốngmờ đi. Tôi xoay đứa bé sang điện thoại di động, hy vọng rằng nó sẽ thu hút sự chú ý của nó. Tìm kiếm hoặc phụ thuộc vào một ai đó hoặc một cái gì đó như một sự trợ giúp hoặc để được hỗ trợ trong một tình huống khó khăn. Mẹ tui là người mà tui luôn có thể tìm đến trong những lúc cần thiết. Tôi anchorage sang chỉ dẫn sử dụng ô tô của mình khi tui không thể hiểu được ánh sáng bảng điều khiển kỳ lạ đó có nghĩa là gì. Tôi ước bạn sẽ bất tìm đến rượu khi căng thẳng vì công việc. Để bắt đầu làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, "turn to" có thể là một cụm từ được đặt bất có danh từ hoặc lớn từ sau "to". Các bạn, chúng ta bất có cả ngày để trả thành dự án này, vì vậy hãy chuyển sang! Bây giờ bữa sáng vừa kết thúc, vừa đến lúc tui anchorage sang đống quần áo bẩn trongphòng chốnggiặt. Để hướng sự chú ý của một người vào ai đó hoặc điều gì đó. Sau khi kỳ nghỉ kết thúc, tui dự định chuyển sang môn học mùa xuân của mình và bắt đầu đọc. Để chuyển đổi sang một tôn giáo cụ thể. Không thích các tôn giáo khác, tui chuyển sang đạo Do Thái sau này trong cuộc đời. Để mở một cuốn sách đến một trang hoặc phần nhất định. Vui lòng chuyển sang trang 51 để chúng ta có thể bắt đầu thảo luận. Để thay đổi hoặc chuyển hướng lòng trung thành của một người sang một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Sau màn trình diễn đáng thất vọng của ứng cử viên đó trong cuộc tranh luận, nhiều cử tri vừa anchorage sang đối thủ của anh ta. Để thay đổi trạng thái hoặc giao diện cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "to". Ánh nắng ấm áp biến tuyết thành nước. Khán giả sững sờ khi tấm vải trắng đơn giản biến thành đá. Để thay đổi cài đặt của một cái gì đó thành một giá trị cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "turn" và "to." Bạn có thể vặn lò nướng đến 350 ° giúp tui không? Xem thêm: anchorage anchorage người hoặc vật gì đó sang điều gì đó
để hướng ai đó hoặc vật gì đó đối mặt với điều gì đó. Cô y tá lật ông già ra nắng để ông được sưởi ấm. Ken about-face the bulb to the ablaze .. See more: anchorage anchorage sang ai đó hoặc điều gì đó (for something)
để tìm kiếm hoặc mong đợi điều gì đó từ ai đó hoặc điều gì đó. Tôi anchorage sang Sally để xin lời khuyên. Tôi lật từ điển của mình để được trợ giúp hai hoặc ba lần một ngày .. Xem thêm: chuyển anchorage sang
Hình. để bắt đầu bận rộn. Cố lên các bạn ơi! Anchorage sang! Cùng bắt tay vào làm. Nếu bạn muốn tất cả người chuyển sang, chúng tui có thể trả thành công chuyện này ngay lập tức .. Xem thêm: chuyển sang
1. Bắt đầu công việc, áp dụng chính mình, như trong Tiếp theo, anh ấy vừa chuyển sang đốn củi để nhóm lửa. Cách sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1667.
2. Tham tiềmo, tham tiềmo, như trong Cô ấy vừa chuyển sang các quảng cáo muốn được trợ giúp. Cách sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1631.
3. Kêu gọi, đăng ký để được giúp đỡ, chẳng hạn như trong Vào thời (gian) điểm như thế này, người ta chuyển đến những người bạn thân nhất của một người, hoặc Chúng ta sẽ phải đến lãnh sự quán Pháp để biết thêm thông tin. Việc sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1821. Cũng xem chuyển sang tài khoản tốt. . Xem thêm: chuyển sang
v.
1. Để thay đổi cài đặt của một thứ gì đó, chẳng hạn như thiết bị cơ học, sang một số cài đặt khác bằng cách hoặc như thể bằng cách xoay một vòng quay: Vui lòng chuyển bàn ủi về cài đặt thấp hơn để bạn bất làm cháy áo. Tối hôm đó, tất cả người bật TV lên kênh 5 để xem tin tức.
2. Để tiến bộ qua các trang để đến một nơi nào đó: Tôi lật sang trang tiếp theo để đọc phần còn lại của câu chuyện. Vui lòng lật sách giáo khoa của bạn đến trang 31.
3. Để hướng ánh nhìn của một người vào một thứ gì đó bằng cách xoay hoặc xoay: Khán giả anchorage lên trời khi máy bay phản lực bay trên đầu.
4. Để cống hiến hoặc áp dụng ai đó hoặc điều gì đó cho ai đó hoặc điều gì đó: Chúng tui đã nỗ lực để làm từ thiện và giáo dục cộng đồng.
5. Để cống hiến hoặc áp dụng bản thân cho ai đó hoặc điều gì đó: Tôi bất giỏi toán lắm, vì vậy tui chuyển sang học sinh học.
6. Để chuyển sự chú ý, sự quan tâm hoặc suy nghĩ của một người đến điều gì đó: Vào mùa xuân, chúng ta chuyển sang những suy nghĩ về tình yêu.
7. Để chuyển đổi sang một số tôn giáo: Gần đây anh ấy vừa chuyển sang Phật giáo.
8. Để chuyển lòng trung thành của một người sang một bên hoặc một bên nào đó: Nhiều cử tri vỡ mộng vừa chuyển sang các bên thứ ba.
9. Để nhờ đến ai đó hoặc điều gì đó để được giúp đỡ, hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin: Bạn sẽ tìm đến ai khi bạn gặp khó khăn?
10. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó mang một số bản chất hoặc ngoại hình; Thay đổi hoặc biến đổi ai đó hoặc điều gì đó thành một thứ gì đó: Nhiệt độ thấp vừa biến dòng sông thành băng.
11. Để có một số tính chất hoặc ngoại hình: Lá của cây chuyển sang màu nâu vào mùa thu.
. Xem thêm: lần lượt. Xem thêm:
An turn to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn to