twenty twenty hindsight, with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. hai mươi hai mươi hiểu biết
Khả năng xác định cách tránh được một số sai lầm hoặc thất bại trong quá khứ. Thường được sử dụng một cách mỉa mai hoặc châm biếm; đôi khi được cách điệu thành "20/20 nhận thức muộn". Bây giờ tui có thể thấy rằng chuyện để anh trai tui làm cố vấn pháp lý của tui là bất khôn ngoan, nhưng tui đoán nhận thức muộn màng của hai mươi mốt giờ bất còn ích lợi gì nữa. A: "Tôi bất thể tin được là tui đã từng quan tâm đến một tên ngốc tự mãn như vậy." B: "Đừng tự đánh mình về điều đó. Tất cả chúng ta đều có 20/20 nhận thức muộn màng.". Xem thêm: hindsight hai mươi hai mươi nhận thức
Kiến thức sau thực tế, như trong Với nhận thức muộn màng hai mươi, tui sẽ bất mua những tấm vé này. Thành ngữ này sử dụng hai mươi theo nghĩa của bác sĩ đo thị lực, nghĩa là, "chỉ thị lực bình thường", và nhận thức muộn theo nghĩa "nhìn lại" hoặc "xem xét lại". [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: hindsight hai mươi hai mươi nhận thức
và 20/20 hindsight n. tiềm năng tìm ra những gì đáng lẽ phải làm sau khi vừa quá muộn để làm điều đó. Mỗi người đều có hai mươi hai mươi nhận thức! . Xem thêm: nhận thức muộn màng hai mươi hai mươi nhận thức, với
Với kiến thức đầy đủ sau thực tế. Cụm từ này, thường đứng trước câu nói như "Tôi sẽ làm hoặc nói như vậy và tương tự", sử dụng thuật ngữ của bác sĩ đo thị lực để chỉ thị lực trả toàn bình thường. Ý tưởng cho rằng nhận thức muộn màng, với kiến thức siêu việt, tốt hơn tầm nhìn xa vừa được nêu ra từ ít nhất là thế kỷ XIX. Robert J. Burdette (Mắt diều hâu, 1879) viết: “Nếu một người đàn ông có tầm nhìn xa bằng một nửa so với anh ta có tầm nhìn xa, thì anh ta sẽ tốt hơn rất nhiều. Nhà biên kịch Hollywood Billy Wilder được trích dẫn vừa nói: “Hindsight luôn ở tuổi hai mươi.”. Xem thêm:
An twenty twenty hindsight, with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twenty twenty hindsight, with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twenty twenty hindsight, with