Nghĩa là gì:
almond-eyed
almond-eyed- tính từ
- có đôi mắt hình trái hạnh đào
twinkle in (one's) eye Thành ngữ, tục ngữ
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
all eyes
watching carefully, staring When the fire truck arrived, the children were all eyes.
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
apple of his eye
(See the apple of his eye)
bat an eye
flinch or blink, show a sign of guilt or shame When they asked him about the crime, he didn't bat an eye. His expression didn't change.
bat an eye/eyelash
show surprise, fear or interest; show one
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
beauty is in the eye of the beholder
each person has a different idea of what is beautiful, one man's garbage... "To him, the statue is elegant; to me, it's ugly. Beauty is in the eye of the beholder!"
believe my eyes
(See can't believe my eyes) lấp lánh trong mắt (một người)
1. Nét mặt biểu thị sự hạnh phúc, thích thú hoặc biết được bí mật. Ngay khi Rita nghĩ rằng tất cả hy vọng vừa mất, Jared có một ánh mắt lấp lánh nói với cô rằng anh có một kế hoạch để đưa cả hai thoát khỏi tình huống khó khăn đó. Một hy vọng hoặc kế hoạch chưa thành hiện thực. Bạn thậm chí còn bất lấp lánh trong mắt mẹ khi bức ảnh đó được chụp .. Xem thêm: mắt, lấp lánh lấp lánh trong mắt ai đó
hoặc ánh sáng lấp lánh trong mắt ai đó
Nếu a kế hoạch hay dự án chỉ là sự lấp lánh trong mắt ai đó, nó chỉ ở giai đoạn được coi là một tiềm năng. Những dự án cách đây vài năm chỉ là lấp lánh trong mắt các nhà quy hoạch giờ chỉ còn là gạch và xi măng. Tại thời (gian) điểm này, vũ khí phóng vào bất gian vẫn chỉ là thứ lấp lánh trong mắt anh. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về ánh mắt của ai đó. Ngân hàng trung ương châu Âu vẫn bất hơn bất kém trong mắt những người làm ra (tạo) ra nó. Lưu ý: Các từ như lấp lánh, lấp lánh và lấp lánh có thể được sử dụng để mô tả cách mắt tất cả người tỏa sáng hoặc phản chiếu ánh sáng. Họ thường gợi ý về năng lượng, cảm xúc hoặc sự hài hước tiềm ẩn và đề cập đến sự phấn khích khi có một ý tưởng cụ thể trước khi đưa nó vào thực tế. . Xem thêm: mắt, lấp lánh ánh mắt lấp lánh của ai đó
điều gì đó vẫn đang trong giai đoạn lập kế hoạch trước và chưa có hành động nào, đặc biệt là một đứa trẻ chưa được hình thành. bất chính thức. Xem thêm: eye, twinkle. Xem thêm:
An twinkle in (one's) eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twinkle in (one's) eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twinkle in (one's) eye