two birds with one stone Thành ngữ, tục ngữ
kill two birds with one stone
achieve two aims with one effort/action If you take the course now you may be able to kill two birds with one stone and receive credit for it on a future program.
kill two birds with one stone|bird|birds|kill|ston
v. phr. To succeed in doing two things by only one action; get two results from one effort. Mother stopped at the supermarket to buy bread and then went to get Jane at dancing class; she killed two birds with one stone. The history teacher told us that making an outline kills two birds with one stone; it makes us study the lesson till we understand it, and it gives us notes to review before the test.một mũi tên trúng đích
Hai nhiệm vụ vừa hoàn thành, đạt được hoặc được quan tâm cùng một lúc hoặc với một chuỗi hành động đơn lẻ; hai vấn đề được giải quyết bằng một hành động hoặc giải pháp. Thường được sử dụng với các động từ "giết" hoặc "đánh". Tôi cũng có thể ném một mũi tên trúng hai đích và nộp tờ khai thuế khi đang ở trung tâm thương mại để mua linh kiện máy tính mà tui cần. Kế hoạch đi làm bằng xe đạp là một cách tuyệt cú vời để một mũi tên trúng hai đích: tập thể dục nhiều hơn trong khi cắt giảm chi phí đi lại hàng ngày của bạn.. Xem thêm: chim, một, hòn đá, hai. Xem thêm:
An two birds with one stone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two birds with one stone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two birds with one stone