Nghĩa là gì:
abstract data type
- (y học) kiểu dữ liệu trừu tượng. Trong lĩnh vực lập trình, đây là một kiểu dữ liệu được mô tả dưới dạng thông tin mà nó có thể chứa các phép tính thi hành được với nó. Kiểu dữ liệu trừu tượng thường mang tính tổng quát hơn so với kiểu dữ liệu bị giới hạn bới các tính chất của các đối tượng mà nó chứa - chẳng hạn, kiểu dữ liệu "con vật nuôi" thường tổng quát hơn so với các kiểu dữ liệu "chó nuôi" , "chim nuôi" và "cá nuôi" . Ngăn xếp ( stack) là một ví dụ điển hình được dùng để minh hoạ kiểu dữ liệu trừu tượng. Nó là một phần nhỏ của bộ nhớ được dùng để lưu trữ thông tin, thường mang tính tạm thời. Với tư các là một kiểu dữ liệu trừu tượng, ngăn xếp chẳng qua là một cấu trúc nơi các giá trị có thể được thêm vào và lấy ra. Kiểu của giá trị như số nguyên chẳng hạn không liên quan gì đến phần định nghĩa.
Cách thức mà chương trình thực hiện các phép tính trên các kiểu dữ liệu trừu tượng được gói riêng (hoặc được che giấu) tách hẳn với phần còn lại của chương trình. Việc gói riêng cho phép lập trình viên thay đổi phần định nghĩa của kiểu dữ liệu hoặc thay đổi các phép tính của nó, mà không gây lỗi cho mã chương trình hiện diện đang sử dụng kiểu dữ liệu trừu tượng. Kiểu dữ liệu trừu tượng biểu thị cho một bước trung gian giữa hệ lập trình truyền thống và lập trình hướng đối tượng.Xem thêm module, object-oriented programming
type Thành ngữ, tục ngữ
heavy metal types
(See skids)
not on your tintype
no, never, not on your life "Mom said, ""You're not going to Vegas - not on your tintype!"""
the strong, silent type
a quiet and rugged-looking man Doris loves men like Jeff - the strong, silent type.
strong silent type
strong silent type
A man of action who is reserved and masks his feelings. For example, Paula always preferred the strong silent type to more extroverted men. Almost never used for a woman, this expression may be obsolescent. [c. 1900]
An type idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with type, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ type