unco guid Thành ngữ, tục ngữ
bất hướng dẫn
Những người quá quan tâm hoặc tuân thủ các nguyên tắc đạo đức, luân lý hoặc tôn giáo. Chủ yếu được nghe ở Scotland. Tôi chán ngấy cái chuyện chê bai chúng tui vì vừa thả rông vào cuối tuần với những hành vi hơi ngông cuồng. Họ là ai để cho tui biết điều gì là phù hợp hay không? những người bất có chỉ dẫn
nghiêm ngặt về tôn giáo và đạo đức. Tiếng Scotland, chủ yếu là xúc phạm Unco, một cách thay đổi của tiếng Scotland từ thô thiển, có nghĩa là 'đáng kể hoặc cực kỳ', trong khi chỉ dẫn là hình thức tốt của người Scotland. Cách diễn đạt này xuất phát từ Bài tuyên bố của Robert Burns với Hướng dẫn Unco, hoặc Chính trực cứng nhắc (1787), và nó thường mang một lời buộc tội ngầm về đạo đức giả .. Xem thêm:
An unco guid idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unco guid, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unco guid