Nghĩa là gì:
besiege
besiege /bi'si:dʤ/- ngoại động từ
- (quân sự) bao vây, vây hãm
- (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin)
- to be besieged with questions: bị chất vấn dồn dập
under siege Thành ngữ, tục ngữ
lay siege to
1.besiege;invest with a hostile army包围;围困
The army has laid siege to the city several months.军队已包围该城数月。
The German army laid siege to Paris in 1870.德军于1870年包围巴黎。
2.beseech or importune constantly 恳求;强求
He was struck by Mary's beauty and laid siege to her heart.他为玛丽的美色所迷,并拼命追求她。
siege
siege
lay siege to
to subject to a siege; attempt to win, gain, overcome, etc. bị bao vây
1. Theo nghĩa đen, bị bao vây bởi các lực lượng vũ trang của quân đội hoặc cảnh sát, bất thể rời khỏi hoặc thoát ra. Thành phố vẫn bị bao vây trong gần ba tháng. Vào thời (gian) điểm cuối cùng họ đầu hàng, công dân của họ vừa chết đói gần một nửa. Đối mặt với áp lực hoặc khó khăn ngày càng tăng. Cổ phiếu của công ty đang bị bao vây khi tin tức về vụ bê bối tiếp tục khiến các nhà đầu tư kinh hoàng. Chịu sự chỉ trích hoặc công kích cá nhân từ nhiều nguồn hoặc góc độ khác nhau. Gần đây, tui đang bị bao vây bởi những người xung quanh công ty đến phàn nàn về vấn đề phần mềm .. Xem thêm: bao vây dưới ˈsiege
1 bị bao vây bởi quân đội hoặc cảnh sát: Thành phố hiện vừa bị bao vây hơn ba tuần.
2 luôn bị chỉ trích hoặc chịu áp lực bởi các vấn đề, câu hỏi, v.v.: Đồng đô la bị bao vây vào thứ Hai, giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm .. Xem thêm : bao vây. Xem thêm:
An under siege idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under siege, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under siege