unite into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. hợp nhất thành (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Tham gia (nhà) hoặc kết hợp (với ai đó hoặc thứ gì đó) để làm ra (tạo) thành một nhóm hoặc sự vật lớn hơn hoặc mạnh hơn. Nông dân đoàn kết thành một cuộc nổi dậy lật đổ giai cấp quý tộc. Các thành phần nhỏ nhất có thể quan sát được của vũ trụ - proton, neutron và electron - hợp nhất thành một nguyên tử, khối cấu làm ra (tạo) của vật chất. Tham gia, kết hợp hoặc kết hợp nhiều người hoặc nhiều thứ để làm ra (tạo) thành một nhóm hoặc sự vật lớn hơn hoặc mạnh hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đoàn kết" và "thành". Kế hoạch của nhà vua là chinh phục các vùng xung quanh và thống nhất các vùng đất thành một đế chế mới. Sự hợp nhất vừa hợp nhất hai công ty lớn nhất trên thế giới thành một công ty lớn với quyền kiểm soát hơn 75% tất cả các phương tiện truyền thông toàn cầu .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết một ai đó hoặc một cái gì đó thành một cái gì đó
để làm ra (tạo) thành một cái gì đó bằng cách hợp nhất tất cả người lại với nhau; để làm ra (tạo) thành một cái gì đó bằng cách hợp nhất tất cả thứ lại với nhau. Chúng ta hãy đoàn kết đảng thành một lực lượng chính trị hùng mạnh. Chúng ta sẽ đoàn kết lại thành một lực lượng hùng mạnh .. Xem thêm: đoàn kết. Xem thêm:
An unite into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unite into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unite into