unite with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hợp nhất với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tham gia (nhà) hoặc kết hợp với ai đó hoặc cái gì đó. Chúng tui tự hào được hợp tác với GlobalCorp trong dự án mới thú vị này. Đất nước đoàn kết với các nước láng giềng để bảo vệ biên giới chung của họ chống lại kẻ thù. Để tham gia (nhà) hoặc kết hợp hai hoặc nhiều người, sự vật hoặc nhóm với nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đoàn kết" và "với". Nền tảng thú vị của chúng tui là nhằm mục đích hợp nhất các doanh nghề đang phát triển với các nhà đầu tư mong muốn trở lại con ngựa chiến thắng! Đề xuất mới nhất của chính phủ kết hợp mong muốn của tổng thống về quân đội mạnh hơn với mong muốn của phe đối lập về chuyện tăng thuế .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó
để tham gia (nhà) cùng tất cả người hoặc tất cả thứ, trong bất kỳ sự kết hợp nào . Chúng tui đã kết hợp Tom với anh trai Arnold của anh ấy trong suốt buổi tối. Chúng tui đã hợp nhất ủy ban của mình với chủ tịch để nỗ lực mở rộng lớn ảnh hưởng .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết với ai đó
để tham gia (nhà) cùng ai đó; để đi hoặc đến cùng với ai đó. Tôi rất vui khi được đoàn kết với gia (nhà) đình trong những ngày nghỉ. Anh em đoàn kết với em gái sau bao nhiêu năm xa cách .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết với
v. Để có hoặc thể hiện điều gì đó kết hợp với thứ khác: Sáng kiến mới của chính phủ hợp nhất ý thức chung với tầm nhìn.
. Xem thêm: đoàn kết. Xem thêm:
An unite with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unite with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unite with (someone or something)