united we stand Thành ngữ, tục ngữ
blow this popsicle stand
leave this place, quit this place What a boring town! Let's blow this popsicle stand!
can't stand
does not like, hate Don can't stand love songs. He thinks the words are silly.
drive standard
shift gears on a car or truck Can you drive standard? My car has a five-speed transmission.
give to understand
make a person understand by telling him very plainly or boldly I was given to understand that I could rent an apartment very easily here.
hair stand on end
become frightened or afraid of something My hair stood on end when I saw the aftermath of the automobile accident.
hair stands on end
the hair of one's head rises because of fright My hair stood on end when I saw the large dog run out and begin to bark at me.
heart stand still
be very frightened or worried My heart stood still when the truck on the highway almost hit our car.
heart stands still
be very frightened or worried My heart stood still when I heard the story about the little boy and the fire.
if you can't stand the heat, get out of the kitche
"if you do not like the pressure you can leave; if you can't cut it, you can't stay" In the boardroom someone had written on the flip chart If you can't stand the heat, get out of the kitchen!
know where we stand
know our position, know if we have a chance, leave me hanging The Department hasn't replied to our application for assistance, so we don't know where we stand. đoàn kết chúng ta đứng (, chia rẽ chúng ta gục ngã)
Chúng ta mạnh mẽ hơn nhiều và có tiềm năng thành công khi chúng ta cùng nhau hướng tới một mục đích chung. Nếu tất cả chúng ta từ chối làm việc, họ sẽ bất có lựa chọn nào khác ngoài chuyện đáp ứng các yêu cầu của chúng ta, nhưng chỉ khi mỗi người trong chúng ta bất chịu khuất phục. Thống nhất chúng ta đứng vững, nhưng chia rẽ chúng ta gục ngã! Hỡi cùng bào của tôi, trong thời (gian) kỳ đen tối này, điều quan trọng hơn bao giờ hết là phải nhớ rằng chúng ta đoàn kết. Chính trong sự đoàn kết đó, chúng ta sẽ vượt qua được khó khăn to lớn đang đặt ra trước mắt .. Xem thêm: chia rẽ, đoàn kết, chúng ta đoàn kết chúng ta cùng đứng
Có sức mạnh đoàn kết. Biểu thức này có nguồn gốc từ nhiều biểu thức tương tự được các nhà lãnh đạo ở Hy Lạp cổ đại, La Mã và các nước khác phát âm. Người La Mã nói rằng unitate fortior, một bản dịch từ tiếng Hy Lạp của Periander, bạo chúa của Corinth (khoảng 627–586 TCN). Những người yêu nước Mỹ vừa hồi sinh chuyện hoàn thành cụm từ, chia rẽ chúng ta, vừa trở thành một loại khẩu hiệu nước vào thế kỷ XIX. Tuy nhiên, nó cũng được áp dụng cho các thực thể nhỏ hơn một quốc gia. “Sự thịnh vượng của House of Rothschild là do sự hợp nhất. . . của các thành viên của nó. . . một ví dụ mới về câu nói rằng ‘đoàn kết là sức mạnh’ ”(Edward Walford, Tales of Great Family, 1877). Ngày nay câu nói sáo rỗng thường được sử dụng theo kiểu bán tập thể, chẳng hạn như đội đánh đôi trong quần vợt .. Xem thêm: đứng, đoàn kết, chúng ta. Xem thêm:
An united we stand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with united we stand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ united we stand