united we stand(, divided we fall) Thành ngữ, tục ngữ
đoàn kết chúng ta đứng (, chia rẽ chúng ta gục ngã)
Chúng ta mạnh mẽ hơn nhiều và có tiềm năng thành công khi chúng ta cùng nhau hướng tới một mục đích chung. Nếu tất cả chúng ta từ chối làm việc, họ sẽ bất có lựa chọn nào khác ngoài chuyện đáp ứng các yêu cầu của chúng ta, nhưng chỉ khi mỗi người trong chúng ta bất chịu khuất phục. Thống nhất chúng ta đứng vững, nhưng chia rẽ chúng ta gục ngã! Hỡi cùng bào của tôi, trong thời (gian) kỳ đen tối này, điều quan trọng hơn bao giờ hết là phải nhớ rằng chúng ta đoàn kết. Chính trong sự đoàn kết đó, chúng ta sẽ vượt qua được khó khăn to lớn đang đặt ra trước mắt này .. Xem thêm: chia rẽ, đoàn kết, chúng ta Thống nhất chúng ta đứng, chia rẽ chúng ta gục ngã.
Prov. Những người tham gia (nhà) cùng nhau thành một nhóm khó bị đánh bại hơn nhiều so với khi họ ở riêng lẻ. Những người thuê tòa nhà này phải tập hợp lại với nhau nếu chúng tui muốn chủ nhà cùng ý với yêu cầu của chúng tôi. Thống nhất chúng ta đứng, chia rẽ chúng ta gục ngã! Tốt hơn hết chúng tui nên cùng ý về những gì chúng tui sẽ nói với ông chủ trước khi chúng tui vào đó và nói điều đó. Thống nhất chúng ta đứng, chia rẽ chúng ta gục ngã .. Xem thêm: chia rẽ, sụp đổ, đoàn kết, chúng ta đoàn kết chúng ta cùng đứng
Có sức mạnh đoàn kết. Biểu thức này có nguồn gốc từ nhiều biểu thức tương tự được các nhà lãnh đạo ở Hy Lạp cổ đại, La Mã và các nước khác phát âm. Người La Mã nói rằng unitate fortior, một bản dịch từ tiếng Hy Lạp của Periander, bạo chúa của Corinth (khoảng 627–586 TCN). Những người yêu nước Mỹ vừa hồi sinh chuyện hoàn thành cụm từ, chia rẽ chúng ta, vừa trở thành một loại khẩu hiệu nước vào thế kỷ XIX. Tuy nhiên, nó cũng được áp dụng cho các thực thể nhỏ hơn một quốc gia. “Sự thịnh vượng của House of Rothschild là do sự hợp nhất. . . của các thành viên của nó. . . một ví dụ mới về câu nói rằng ‘đoàn kết là sức mạnh’ ”(Edward Walford, Tales of Great Family, 1877). Ngày nay câu nói sáo rỗng thường được sử dụng theo kiểu bán tập thể, chẳng hạn như đội đánh đôi trong quần vợt .. Xem thêm: đứng, đoàn kết, chúng ta. Xem thêm:
An united we stand(, divided we fall) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with united we stand(, divided we fall), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ united we stand(, divided we fall)