Nghĩa là gì:
before
before /bi'fɔ:/- phó từ
- trước, đằng trước
- to go before: đi trước
- before and behind: đằng trước và đằng sau
- trước đây, ngày trước
- I have seen this before: trước đây tôi đã thấy cái này rồi
- long before: trước đây đã lâu
- before now: trước đây
- before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
- I'll be back before long: tôi sẽ trở về ngay bây giờ
- giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
- before Christ: trước công lịch
- the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- hơn (về chức vị, khả năng...)
- he is before the other boys in his class: nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
- thà... còn hơn...;
- death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục
- to have a whole life before one
- liên từ
- trước khi
- I must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
- thà... chứ không...
- he said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
up before Thành ngữ, tục ngữ
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
before long
soon.
calm before the storm
(See the calm before the storm)
cart before the horse
(See the cart before the horse)
cast pearls before swine
waste something on someone who won
count your chickens before they hatch
depend heavily on plans, spend money that you have not received "Politicians have learned not to ""count their chickens"" before the election."
don't count your chickens before they hatch
do not expect all plans to be successful, wait until you get the final results """Look at the sales I'm going to make this month - over 50!"" ""Don't count your chickens... ."""
morning after (the night before)
a hangover He
pride goeth before a fall
you lose self-respect before you do an evil deed Is this saying in the Bible? Pride goeth before a fall.
put the cart before the horse
do things in the wrong order I think that he is putting the cart before the horse by talking about fixing up the house before he even buys it. trước (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đứng, xuất hiện hoặc trình bày trước một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là một người hoặc cơ quan có thẩm quyền. Anh ta vừa bị đưa ra trước quan tòa vì một tội nhẹ khác. Tôi phải đến trước một hội cùng giáo sư để bảo vệ luận án của mình. Thức dậy trước một giờ hoặc một thời (gian) điểm nhất định. Đây là lần đầu tiên tui dậy trước buổi trưa trong suốt mùa hè! Tốt hơn là tui nên đi ngủ. Tôi phải dậy trước 6 giờ sáng ngày mai. 3. Tỉnh táo trước người hoặc động vật khác. Xin đừng làm ồn nếu bạn dậy trước tui vào buổi sáng. Tôi là một nông dân, vì vậy hầu hết các buổi sáng tui thức dậy trước cả lũ chim. Hãy thức dậy trước khi mặt trời mọc Tỉnh táo trước khi điều gì đó xảy ra. Tôi thích được dậy trước khi mặt trời mọc. Đảm bảo rằng bạn vừa dậy trước khi xe đưa đón sân bay khởi hành, nếu bất bạn sẽ bị mắc kẹt trên đảo .. Xem thêm: trước khi, lên * lên trước khi ai đó
Hình. đứng trước mặt ai đó để nhận một thứ gì đó. (Đặc biệt là trước mặt giám tiềmo. * Điển hình: be ~; appear ~; angle ~.) Bạn vừa từng đứng trước tui chưa? Tôi chưa bao giờ lên trước bất kỳ thẩm phán nào .. Xem thêm: trước đây, lên trước ai đó / điều gì đó
xuất hiện trước ai đó có thẩm quyền để đưa ra phán quyết về chuyện bạn vừa làm: Anh ấy vừa đến up trước thẩm phán đất phương vì quá tốc độ .. Xem thêm: before, somebody, something, up. Xem thêm:
An up before idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up before, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up before