up the booay Thành ngữ, tục ngữ
tăng booay
Hoàn toàn bất chính xác; trả toàn đi chệch hướng hoặc đi chệch khỏi lộ trình hoặc con đường chính xác. Chủ yếu được nghe ở Canada. Nhóm của chúng tui sẽ sẵn sàng hỗ trợ nếu Samantha vượt qua lời đe dọa rời công ty của cô ấy. Không có gì ngạc nhiên khi tất cả thứ trở nên tồi tệ như vậy — toàn bộ hệ thống chính trị đang hoạt động mạnh !. Xem thêm: up up the booay
AUSTRALIAN, INFORMALIAN, INFORMALNếu có điều gì đó xảy ra với booay thì điều đó trả toàn sai. Tất cả tất cả thứ đang diễn ra sôi nổi trong năm nay. So sánh với up the brook .. Xem thêm: up up the booay
sai trả toàn hay lạc lối. Úc & New Zealand Theo nghĩa đen, booay là các quận nông thôn hẻo lánh. Nguồn gốc của thuật ngữ này là bất chắc chắn, mặc dù Puhoi, tên của một quận ở Bắc Auckland, New Zealand, vừa được đề xuất làm nguồn gốc .. Xem thêm: up. Xem thêm:
An up the booay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up the booay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up the booay