uproot (someone or something) from (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
nhổ (ai đó hoặc cái gì đó) khỏi (cái gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Để loại bỏ toàn bộ thực vật khỏi một số vật liệu, thùng chứa hoặc vị trí. Họ nhổ cây quý hiếm khỏi vườn ươm và chuyển nó đến một khu bảo còn ở vùng quê hương của nó. Sức gió giật làm bật gốc một số cây khỏi mặt đất.2. Để gây ra hoặc buộc ai đó hoặc một số nhóm rời khỏi vị trí vừa thiết lập của họ. Chính phủ vừa phải nhổ bỏ hàng trăm người dân trong khu vực vì các mỏ dầu trong lòng đất bên dưới họ. Họ muốn nhổ toàn bộ hoạt động của chúng tui vì lợi ích về thuế ở Thụy Sĩ. Bản chất công chuyện của vợ tui có nghĩa là gia (nhà) đình chúng tui cứ vài năm lại bị nhổ đi đến một vùng khác của đất nước .. Xem thêm: nhổ nhổ một người nào đó khỏi
một nơi nào đó Hình. Để khiến ai đó phải di chuyển từ một nhà hoặc cơ sở tốt. Bạn bất nên nhổ bỏ tất cả người khỏi vùng đất mà họ vừa sinh ra. Tôi chỉ bất thể tự nhổ khỏi nhà của mình .. Xem thêm: nhổ. Xem thêm:
An uproot (someone or something) from (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with uproot (someone or something) from (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ uproot (someone or something) from (something or some place)