Nghĩa là gì:
suspects
suspect /'sʌspekt/- tính từ
- đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi
- danh từ
- người khả nghi; người bị tình nghi
- ngoại động từ
- nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
- to suspect danger: ngờ có nguy hiểm
- to suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tội
- to suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính xác thực của chứng cớ
usual suspects Thành ngữ, tục ngữ
những nghi phạm thông thường
Những người mà người ta mong đợi có liên quan đến một chuyện gì đó. Tôi mong đợi những hành vi sai trái từ những kẻ tình nghi thông thường, nhưng ngay cả những đứa trẻ ít nói của tui cũng vừa hành động trong lớp hôm nay. Hãy có một đêm trò chơi! Gọi cho những kẻ tình nghi thông thường và tui sẽ đặt bánh pizza .. Xem thêm: nghi phạm, bình thường. Xem thêm:
An usual suspects idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with usual suspects, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ usual suspects