vaccinate against (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tiêm vắc xin chống lại (một cái gì đó)
1. Sử dụng vắc-xin hoặc chất tương tự để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch hoặc sức đề kháng chống lại một căn bệnh cụ thể. Người dân đang được khuyến khích tiêm vắc-xinphòng chốngbệnh cúm trong mùa đông này. Tỷ lệ hi sinh vong do bệnh bại liệt cao nhất trên thế giới trước khi nước này bắt đầu tiêm vắc-xinphòng chốngbệnh này vào những năm 1960.2. Cung cấp cho ai đó hoặc động vật một loại vắc xin hoặc chất tương tự để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch hoặc sức đề kháng chống lại một căn bệnh cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tiêm chủng" và "chống lại". Trước khi chúng tui bắt đầu tiêmphòng chốnguốn ván cho trẻ em, dù chỉ một vết cắt nhỏ từ thứ gì đó gỉ sét cũng có thể gây chết người. Người nông dân bất tiêmphòng chốngcho vật nuôi của họ chống lại những bệnh này có thể bị phạt trước cao hoặc thậm chí ngồi tù .. Xem thêm: tiêmphòng chống tiêm chủng (ai đó hoặc động vật) chống lại thứ gì đó
để tiêm chủng hoặc tiêm chủng cho người hoặc động vật chống lại một số dịch bệnh. Họ vừa phải tiêmphòng chốngcho chúng tui để chống lại bệnh sốt vàng da. Bác sĩ thú y vừa tiêmphòng chốngcho ngựa chống lại tất cả thứ đe dọa nó .. Xem thêm: tiêmphòng chống tiêmphòng chống
hoặc tiêmphòng chốngcho ngựa. Để cho ai đó tiêm vắc-xin để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch đối với một số bệnh truyền nhiễm: Bác sĩ vừa tiêm vắc-xinphòng chốngbệnh sởi cho trẻ. Con chó vừa được tiêmphòng chốngbệnh dại.
. Xem thêm: tiêm phòng. Xem thêm:
An vaccinate against (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vaccinate against (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vaccinate against (something)