value (something) at (some amount of money) Thành ngữ, tục ngữ
take in (money)
receive, get We were able to take in a lot of money last night at the charity auction. giá trị (một cái gì đó) ở (một số tiền)
Để xác định rằng một cái gì đó có giá trị bằng một số trước cụ thể. Người thợ kim trả định giá chiếc nhẫn kim cương của tui chỉ 2.000 đô la, mặc dù tui đã trả hơn 4.000 đô la cho nó! Tôi nghe nói rằng ngôi nhà của họ vừa được định giá gần một triệu đô la !. Xem thêm: số tiền, số lượng, giá trị đánh giá một thứ gì đó ở mức nào đó
để coi một thứ gì đó đáng giá một số trước nhất định. Người phụ trách bảo tàng định giá chiếc bình là một triệu đô la. Tôi định giá chiếc bình này là một triệu đô .. Xem thêm: giá trị. Xem thêm:
An value (something) at (some amount of money) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with value (something) at (some amount of money), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ value (something) at (some amount of money)