value judgment Thành ngữ, tục ngữ
judgment seat|judgment|seat
n. A place where you are judged; a place where justice and punishment are given out.
Mrs. Smith is so bossy, she always acts as though she is in the judgment seat.
against one's better judgment
against one's better judgment Despite serious misgivings or objections, as in
Against my better judgment, I told her to come whenever she pleased.
judgment
judgment see
against one's better judgment;
snap judgment.
snap judgment
snap judgment A hurried or impetuous decision or finding, as in
George was known for making snap judgments on personnel questions; he rarely bothered to investigate further. This expression, which uses
snap in the sense of “quick,” was first recorded in 1841.
đánh giá giá trị
Đánh giá về ai đó hoặc điều gì đó phụ thuộc trên niềm tin, quan điểm, hệ tư tưởng, v.v. của cá nhân mình, chứ bất phải sự kiện hoặc tiêu chí khách quan. Quyết định sa thải anh ta của họ có vẻcoi nhưmột phán quyết có giá trị, vì người quản lý vừa bày tỏ trong quá khứ rằng anh ta bất thích Mike ở mức độ cá nhân như thế nào. Tôi cầu xin quý vị, thưa quý vị và quý vị trong bồi thẩm đoàn, đừng đưa ra một bản án giá trị khi quyết định số phận bị cáo của tôi. Bạn bất thể kết tội chỉ vì cô ấy ghê tởm bạn ở mức độ cá nhân — bạn phải quyết định xem cô ấy có vi phạm pháp luật hay bất .. Xem thêm: phán xét, giá trị
a ˈvalue phán xét
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) ( Tiếng Anh Mỹ thường là một phán đoán có giá trị) (không tán thành) một nhận định về điều gì đó phụ thuộc trên quan điểm cá nhân của ai đó chứ bất dựa trên sự thật: 'Cô ấy là một người lái xe khá tốt cho một người phụ nữ.' 'Đó là một nhận định có giá trị thực sự. Phụ nữ lái xe cũng như đàn ông. ”♢ Anh ấy luôn đưa ra những đánh giá về giá trị .. Xem thêm: phán đoán, giá trị. Xem thêm: