vamp up Thành ngữ, tục ngữ
vamp up
1.make up;invent拼凑;捏造He vamped up a few ugly rumors to discredit his colleague.他捏造了若干卑鄙的谣言以中伤他的同事。
He can vamp up an excuse that sounds true.他能炮制一个听起来象真的一样的借口。
2.improvise即席创造;临时凑成They vamped up the music.他们即席创作了那首乐曲。 kích hoạt
1. Để sửa chữa hoặc" mới "trang một cái gì đó để làm cho nó trông mới hoặc hiện đại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "vamp" và "up". Tôi thực sự muốn cải thiện mặt trước cửa hàng một chút, bởi vì nó thực sự nhô ra bên cạnh những cửa hàng mới đẹp mắt xung quanh trong khu vực. Anh ấy vừa sửa sang lại chiếc xe của mình với một số sửa chữa thân vỏ và sơn một lớp sơn mới sáng màu. Để ứng biến một cái gì đó; để làm ra (tạo) ra hoặc chế làm ra (tạo) thứ gì đó từ bất hoặc rất ít. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "vamp" và "up". Tôi vừa hoàn toàn quên mất cuộc phỏng vấn, vì vậy tui đã chuẩn bị trước một vài câu hỏi trong một giờ hoặc lâu hơn phụ thuộc trên bài báo trên Wikipedia về anh ấy. Tất cả chúng ta đều có thể biết rằng anh ấy đang phát âm nhạc ngay tại chỗ. Xem thêm: up attract up
v.
1. Để" mới "trang, cải thiện hoặc tô điểm một thứ gì đó: Các nhà thiết kế vừa cải tiến trang web bằng các màu sắc hiện đại. Tôi mua một giá sách cũ và sơn lại cho nó một lớp sơn mới.
2. Để kết hợp một cái gì đó với nhau; bịa đặt hoặc ứng biến điều gì đó: Không có tin tức khó tin nào về cuộc gặp thượng đỉnh, các phóng viên đưa ra các câu hỏi chỉ phụ thuộc trên tin đồn. Khi đến lượt tui kể một câu chuyện, tui kể một câu chuyện từ những câu chuyện tui đã nghe khi còn nhỏ.
Xem thêm: upXem thêm:
An vamp up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vamp up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vamp up