vault into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
xâm nhập vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để đạt được, đạt được hoặc trả thành điều gì đó với sự dũng cảm và mạnh mẽ. Với sự thành công vượt bậc của bảng điều khiển gia (nhà) đình mới, nhà sản xuất đồ chơi cũ vừa vươn lên vị trí thống trị trong ngành công nghề trò chơi điện tử. Để thúc đẩy ai đó đến một thời (gian) điểm hoặc trạng thái thành công hoặc thịnh vượng, đặc biệt là rất đột ngột hoặc nhanh chóng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "vault" và "over." Phát minh mang tính cách mạng của ông vừa đưa nhà khoa học trở thành nhà khoa học nổi tiếng và giàu có hơn cả những giấc mơ ngông cuồng nhất của ông .. Xem thêm: basement basement into article
để nhảy hoặc lao vào thứ gì đó. Người thợ lặn lao xuống vực. Anh ta chui vào giường và kéo chăn lên .. Xem thêm: basement basement into
v. Để đạt được một số vị trí như thể bằng cách nhảy vọt đột ngột hoặc mạnh mẽ: Với chuyện bán công ty, những người sáng lập vừa nắm bắt được vị thế giàu có.
. Xem thêm: vault. Xem thêm:
An vault into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vault into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vault into (something or some place)