to vent one's spleen upon someone: trút hết sự hằn học vào ai
vent spleen Thành ngữ, tục ngữ
vent one's spleen
Idiom(s): vent one's spleen
Theme: ANGER - RELEASE
to get rid of one's feelings of anger caused by someone or something by attacking someone or something else. • Jack vented his spleen at his wife whenever things went badly at work. • Peter vented his spleen on his car by kicking it when he lost the race.
Vent your spleen
If someone vents their spleen, they release all their anger about something.
Để nói lên sự tức giận của một người. Mẹ vừa trút bỏ lá lách của mình cho tui được một giờ rồi. Rõ ràng, dì Marie vừa sai cô một lần nữa. để loại bỏ cảm giác tức giận do ai đó hoặc điều gì đó gây ra bằng cách tấn công ai đó hoặc điều gì khác. Jack trút lá lách vào vợ bất cứ khi nào tất cả thứ trở nên tồi tệ trong công việc. Peter vừa thông hơi cho chiếc xe của mình bằng cách đá vào nó khi nó bị hỏng .. Xem thêm: lách, thông hơi. Xem thêm:
An vent spleen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vent spleen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vent spleen