vent your spleen Thành ngữ, tục ngữ
Vent your spleen
If someone vents their spleen, they release all their anger about something. lách (của một người)
Để nói lên sự tức giận của một người. Mẹ vừa trút bỏ lá lách của mình cho tui được một giờ rồi. Rõ ràng, dì Marie lại sai khiến cô ấy một lần nữa .. Xem thêm: lách, xả trút lá lách của bạn
Nếu bạn trút bỏ lá lách của mình, bạn bày tỏ sự tức giận về điều gì đó. Anh ta vừa tấn công, trút bỏ lá lách của mình chống lại chính phủ trong suốt một giờ .. Xem thêm: hãy lách, trút trút lá lách của bạn
để bày tỏ sự tức giận hoặc bất hài lòng của bạn. Sự cố gắng vụng về của Guardian Woodgate đối với trước đạo năm 2003 vừa không gây được tranh cãi, mặc dù đội khách vừa lãng phí rất ít thời (gian) gian để tấn công cả trước vệ người Đan Mạch đáng tiếc và, sai lầm, là cầu thủ trẻ. . Xem thêm: lách, trút trút annoyance
(văn chương) bày tỏ sự tức giận bằng lời nói hoặc văn: Anh trút lá lách vào đám đông đang tụ tập. Ngày xưa, người ta tin rằng lá lách (= một cơ quan nhỏ gần dạ dày, nơi kiểm soát chất lượng của các tế bào máu) là nguyên nhân khiến ai đó cảm giác buồn hoặc nóng tính. Từ này, nó có nghĩa là sự tức giận của một người .. Xem thêm: lá lách, lỗ thông hơi. Xem thêm:
An vent your spleen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vent your spleen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vent your spleen