venture out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
mạo hiểm rời khỏi (một số nơi)
Để rời khỏi một nơi nào đó một cách dũng cảm, thận trọng hoặc thận trọng, vì những nguy hiểm, rủi ro hoặc bất trắc tiềm ẩn. Còi báo động có thể vừa ngừng vang lên, nhưng tui không định ra khỏi nhà cho đến khi tui biết chắc rằng nó vừa an toàn. Chúng tui không được phép mạo hiểm ra khỏi khu quân sự trừ khi có các vệ binh vũ trang đi cùng. Đi du lịch đến Tokyo có ích gì nếu bạn bất muốn ra khỏi khách sạn ?. Xem thêm: của, ra, liên doanh. Xem thêm:
An venture out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with venture out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ venture out of (some place)