Nghĩa là gì:
challenged
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
vertically challenged Thành ngữ, tục ngữ
thử thách theo chiều dọc
Ngắn; tầm vóc bất cao. (Tiếng lóng giả làm ra (tạo) về chính trị được sử dụng để làm ra (tạo) hiệu ứng hài hước.) Bất cứ khi nào có ai trêu chọc tui về chiều cao của tôi, tui chỉ nói với họ rằng tui đang bị thách thức theo chiều dọc! Ừ thì bạn trai của tui hơi bị thử thách theo chiều dọc, nhưng anh ấy là người đàn ông yêu thương nhất mà tui từng biết .. Xem thêm: thử thách. Xem thêm:
An vertically challenged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vertically challenged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vertically challenged