vote (one) into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bỏ phiếu (một) vào (một cái gì đó)
Để bầu một người vào một vị trí trong cơ quan công quyền thông qua một cuộc bỏ phiếu chính thức. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đây là lần đầu tiên một ứng cử viên từ một đảng chính trị thứ ba được bầu vào chức vụ tổng thống trong hơn 70 năm qua. Chúng tui vẫn còn một số câu hỏi muốn được trả lời trước khi chuẩn bị bầu anh ấy vào câu lạc bộ .. Xem thêm: bỏ phiếu bầu ai đó vào điều gì đó
và bầu ai đó bầu ai đó vào chức vụ hoặc thành viên trong một nhóm. Bên kia cuối cùng vừa bầu một ứng cử viên vào chức vụ. Người dân vừa bỏ phiếu bầu các cán bộ mới .. Xem thêm: bỏ phiếu bầu vào
v.
1. Để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách bỏ phiếu cho một số vănphòng chốnghoặc cho thành viên; bầu ai đó hoặc một cái gì đó cho cái gì đó: Bạn phải đáp ứng các yêu cầu nhất định để được bầu vào câu lạc bộ. Chúng tui đã bầu cô ấy vào chức vụ với (nhiều) đa số tuyệt cú đối.
2. Để phê chuẩn hoặc bác bỏ một số luật, để đưa nó vào một trạng thái còn tại nào đó: Người dân California phải quyết định xem có nên biểu quyết những đề xuất này thành luật hay không.
. Xem thêm: bình chọn. Xem thêm:
An vote (one) into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vote (one) into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vote (one) into (something)