vote with one's feet, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bỏ phiếu bằng chân
Hình. để bày tỏ sự bất hài lòng của một người với điều gì đó bằng cách rời đi, đặc biệt là bằng cách bỏ đi. Tôi nghĩ rằng trò chơi là một thất bại trả toàn. Hầu hết khán giả vừa bình chọn bằng chân của nó trong tiết mục thứ hai. Tôi sẵn sàng bỏ phiếu bằng chân nếu cuộc họp có vẻ lãng phí thời (gian) gian .. Xem thêm: bằng chân, bỏ phiếu bỏ phiếu bằng chân
Thể hiện sự bất đồng ý của một người bằng cách bước ra ngoài hoặc di chuyển, như trong Dịch vụ tệ đến mức chúng tui quyết định bỏ phiếu bằng chân, hoặc Hàng nghìn người dân Hồng Kông vừa bỏ phiếu bằng chân và bỏ đi trước khi Trung Quốc tiếp quản. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: feet, bỏ phiếu bỏ phiếu bằng chân của (một người)
Không chính thức Để biểu thị sở thích hoặc ý kiến bằng cách rời khỏi hoặc nhập vào một ngôn ngữ cụ thể: "Nếu các thành phố cũ được phép suy tàn và co lại, thì công dân có thể bỏ phiếu với đôi chân của họ ... hy vọng sẽ tìm thấy những điều kiện tốt hơn ở bất kỳ nơi nào khác? " (Melinda Beck) .. Xem thêm: chân, bỏ phiếu bỏ phiếu bằng chân, để
Đăng ký bất chấp thuận bằng cách rời đi. Chủ nghĩa Mỹ lóng này xuất hiện từ giữa thế kỷ XX và, một nhà văn suy đoán, ban đầu có thể đen tối chỉ những người tị nạn di cư vì họ bất tán thành các chính sách hoặc cách sống của đất nước họ. . Xem thêm: bình chọn. Xem thêm:
An vote with one's feet, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vote with one's feet, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vote with one's feet, to